K



K, k (gọi là ''ca'') là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ ''kappa'' thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ ''Kap'' của tiếng Semit và có nghĩa là "bàn tay mở". Âm /k/ của tiếng Xê-mit được giữ trong nhiều thứ tiếng cổ điển và cận đại, tuy nhiên tiếng Latinh đã thay thế chữ K bằng chữ C. Do đó những ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman chỉ có chữ K trong những từ thuộc ngôn ngữ khác.

Trong tiếng Việt, chữ K thể hiện âm /k/ (tức âm "cờ") thường chỉ đứng trước các chữ nguyên âm E, Ê, I và Y. Còn đứng trước A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, U, Ư là chữ C. Tuy nhiên có nhiều trường hợp chữ K thay chữ C trong tiếng Việt, như ''Bắc Kạn'', ''Kon Tum'', ''Đa Kao'', ''Hồng Kông'', ''Đường kách mệnh''.

Chữ K trong các chuyên ngành khác:

* Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ K hoa có giá trị 75 và chữ k thường có giá trị 107. * K là tên của một loại vitamin. * Trong hệ đo lường quốc tế: ** K là ký hiệu của nhiệt độ kelvin. ** k được dùng cho tiền tố kilô – hay 1000. * Trong tin học, K được dùng cho tiền tố ''kilô'' và có giá trị là 210. * Trong hoá học, K là ký hiệu cho nguyên tố kali (Potassium). * Trong vật lý học, k là hằng số Boltzmann. * Trong hóa sinh học, K là biểu tượng cho lysine. * Trong y khoa, K là ký hiệu của ung thư. * Trong mô hình màu CMYK, K đại diện cho màu đen. * Trong môn cờ vua, K là ký hiệu để ghi quân Vua (''King''). * Trong bảng chữ cái âm học quốc tế, [k] là ký hiệu cho âm bật vòm mềm không kêu. * Theo mã số xe quốc tế, K được dùng cho Campuchia (''Kampuchea''). * K được gọi là ''Kilo'' trong bảng chữ cái âm học NATO. * Trong bảng chữ cái Hy Lạp, K tương đương với Κ và k tương đương với κ. * Trong bảng chữ cái Cyrill, K tương đương với К và k tương đương với к. * Trong bài tây K là cây Vua (King) Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 261 - 280 kết quả của 11,201 cho tìm kiếm 'K.', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
  1. 261
    Bằng Krüger, Karl
    Được phát hành 1904
    Số hiệu: E 5330
    Sách
  2. 262
    Số hiệu: S 16849
    Sách
  3. 263
    Số hiệu: C 414
    Bài viết
  4. 264
    Bằng Kollwitz, Käthe
    Được phát hành 1962
    Số hiệu: FC-Kol 16
    Sách
  5. 265
    Bằng Kretschmer, Konrad
    Được phát hành 1912
    Số hiệu: H 231
    Sách
  6. 266
    Bằng Kettig, Konrad
    Xuất bản năm Der Bär von Berlin (1982)
    Số hiệu: C 116
    Bài viết
  7. 267
    Bằng Kronenberg, Kurt
    Được phát hành 1977
    Số hiệu: S 15891
    Sách
  8. 268
    Bằng Kreutz, Karl
    Xuất bản năm Luckenwalder Heimatkundliche Beiträge (1988)
    Số hiệu: C 721
    Bài viết
  9. 269
    Bằng Kretschmann, Kurt
    Xuất bản năm Märkische Heimat (1956)
    Số hiệu: C 101
    Bài viết
  10. 270
    Bằng Kupsch, Kurt
    Được phát hành 1997
    Số hiệu: E 2350
    Sách
  11. 271
    Bằng Keller, Katrin
    Xuất bản năm Jahrbuch zur sächsischen Geschichte (1992)
    Số hiệu: C 1153
    Bài viết
  12. 272
    Bằng Koldrack, Klaus
    Được phát hành 2003
    Số hiệu: S 4728
    Sách
  13. 273
    Bằng Koldrack, Klaus
    Được phát hành 2001
    Số hiệu: S 4725
    Sách
  14. 274
    Bằng Klumpp, Katharina
    Được phát hành 1985
    Số hiệu: S 4249
    Sách
  15. 275
    Bằng Kölmel, Karl
    Được phát hành 1973
    Số hiệu: S 2922
    Sách
  16. 276
    Bằng Kronenberg, Kurt
    Được phát hành 1978
    Số hiệu: S 2291
    Sách
  17. 277
    Bằng Kindler, Karl
    Được phát hành 2005
    Số hiệu: E 3741 - 2
    Sách
  18. 278
    Bằng Kaminska, Krystyna
    Được phát hành 2005
    Số hiệu: E 5506
    Sách
  19. 279
    Bằng König, Karla
    Được phát hành 1919
    Số hiệu: G 1091
    Sách
  20. 280
    Bằng Kaiser, Konrad
    Được phát hành 1955
    Số hiệu: FC-Scha 5
    Sách