X
X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt. Ngoài ra, X là tên gọi của một hệ thống cửa sổ thường dùng trong các hệ điều hành UNIX và tựa-Unix (Xem Hệ thống X Window). el: ξι (Ξ ξ) *Trong hệ chữ số La Mã, X có giá trị bằng 10Được cung cấp bởi Wikipedia
-
1
-
2Số hiệu: FC-FrieK 2 (SM)Sách
-
3Bằng Kremer, Xenia
Xuất bản năm Mitteilungen des Uckermärkischen Geschichtsvereins zu Prenzlau (2020)Số hiệu: C 487Bài viết -
4Số hiệu: C 927Bài viết
-
5Số hiệu: C 927Bài viết
-
6
-
7
-
8
-
9
-
10Bằng Hoffmann, GerhardtTác giả khác: “…Husemann, Inge X.…”
Được phát hành 1980
Số hiệu: G 860Sách -
11Được phát hành 2017Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: E 7065Sách -
12Được phát hành 2007Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: D 2954Sách -
13Được phát hành 2000Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: A 1399 / 386Sách -
14
-
15Được phát hành 2013Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: FC-Fal 4Sách -
16Được phát hành 2022Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: Ea 905Sách -
17Được phát hành 1990Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: S 15831Sách -
18Được phát hành 2000Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: A 5499 / 229Sách -
19Được phát hành 2000Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: E 3867Sách -
20